TẠO HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM BHV MEDICAL CARE
Chọn mua thêm điều khoản bổ sung:

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM BHV MEDICAL CARE
Quyền lợi | Số tiền bảo hiểm (VNĐ/người/năm) |
---|---|
Chết/ Thương tật toàn bộ vĩnh viễn: 100% Số tiền bảo hiểm |
|
Thương tật vĩnh viễn bộ phận: Bồi thường phần trăm Số tiền bảo hiểm theo bảng tỷ lệ thương tật |
|
Chi phí y tế: Bồi thường chi phí y tế thực tế (theo các hóa đơn chứng từ hợp lệ của hồ sơ đòi bồi thường), tối đa không vượt quá Số tiền bảo hiểm |
|
Bảo hiểm cho các rủi ro tử vong/thương tật vĩnh viễn, chi phí y tế do nguyên nhân tai nạn xảy ra trong vòng 24 giờ và hậu quả của tai nạn trong vòng 104 tuần kể từ ngày xảy ra tai nạn
Quyền lợi | Số tiền bảo hiểm (VNĐ/người/năm) |
---|---|
Điều trị nội trú |
|
1. Viện phí (chi phí cho việc chăm sóc, các dịch vụ y tế và thuốc men cần thiết trong thời gian nằm viện), bao gồm nhưng không giới hạn:
|
/ngày |
2. Chi phí phẫu thuật các chi phí y tế liên quan đến một ca phẫu thuật nội trú, phẫu thuật trong ngày hoặc phẫu thuật ngoại trú, bao gồm chi phí cho các thủ thuật phẫu thuật các dụng cụ thiết bị cần thiết phải được cấy ghép vào bên trong cơ thể để duy trì sự sống, hoặc các thiết bị cần thiết cho phẫu thuật; chi phí phòng mổ, phẫu thuật viên, các chi phí gây mê và các chi phí thông thường cho các chẩn đoán trước khi mổ và hồi sức sau khi mổ, chi phí cấy ghép nội tạng, chi phí tái mổ. Chi phí phẫu thuât không bao gồm các thủ thuật chẩn đoán bệnh. |
|
3. Điều trị cấp cứu là dịch vụ cấp cứu được thực hiện tại phòng cấp cứu của một bệnh viện hoặc phòng khám cho một tình trạng nguy kịch. |
Đến hạn mức tối đa |
4. Vận chuyển khẩn cấp chi phí cho việc vận chuyển khẩn cấp và sơ cấp cứu để đưa Người được bảo hiểm trong tình trạng nguy kịch đến điều trị tại phòng cấp cứu của bệnh viện hoặc phòng khám gần nhất với điều kiện chăm sóc y tế thích hợp (không bao gồm vận chuyển bằng đường hàng không) |
Theo chi phí thực tế |
5. Trợ cấp nằm viện chi trả số tiền ghi trên bản quyền lợi bảo hiểm cho mỗi ngày nằm viện điều trị nội trú qua đêm hoặc điều trị trong ngày (Tối đa: 60 ngày) |
/ngày |
6. Điều trị trước khi nhập viện chi trả các dịch vụ thăm khám, chẩn đoán, các chi phí y tế liên quan và các xét nghiệm cần thiết (theo chỉ định của bác sĩ) và liên quan trực tiếp đến ốm đau, bệnh tật của Người được bảo hiểm cần được thực hiện điều trị nằm viện ngay sau đó, và những chẩn đoán này là cơ sở trực tiếp để bác sĩ điều trị kết luận việc điều trị nằm viện là cần thiết. Chi phí này được chi trả tối đa 15 ngày trước khi nhập viện |
/ngày |
7. Điều trị sau khi xuất viện chi trả cho các chi phí điều trị ngay sau khi xuất viện theo chỉ định của bác sĩ điều trị cho ốm đau, bệnh tật của Người được bảo hiểm đã phải điều trị nằm viện, bao gồm: chi phí tái khám, chi phí xét nghiệm, tiền thuốc ngay sau khi xuất viện. Chi phí này được chi trả tối đa 30 ngày sau khi xuất viện. |
/ngày |
8. Y tá chăm sóc tại nhà chi trả chi phí cho người được bảo hiểm các dịch vụ chăm sóc y tế của một y tá được cấp giấy phép hành nghề hợp pháp, được hưởng ngay sau khi rời bệnh viện, tại nơi ở của Người được bảo hiểm, thực hiện theo chỉ định của bác sĩ điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện. |
/ngày |
9. Trợ cấp mai táng Trường hợp người được bảo hiểm tử vong thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm, không kể nằm viện hay ngoại trú, BHV trả tiền trợ cấp mai táng phí ghi trên Hợp đồng bảo hiểm. |
|
Bảo hiểm cho tử vong/thương tật vĩnh viễn, những chi phí y tế do các nguyên nhân ốm đau, bệnh tật phát sinh trong thời hạn bảo hiểm mà không bị loại trừ trong đơn (không bảo hiểm cho thai sản, sinh đẻ).
Quyền lợi | Số tiền bảo hiểm (VNĐ/người/năm) |
---|---|
Tử vong do tiêm vaccine |
|
Điều trị nội trú tại bệnh viện |
|
Viện phí: BHV sẽ thanh toán những chi phí về dịch vụ y tế hay dược phẩm cung cấp bởi BV |
/ ngày |
Trợ cấp nằm viện: BHV sẽ chi trả cho mỗi ngày nằm viện |
/ ngày |
Bảo hiểm tử vong do biến chứng từ việc tiêm chủng vaccine. Điều trị nội trú tại bệnh viện để điều trị các biến chứng từ việc tiêm chủng vaccine
Quyền lợi | Số tiền bảo hiểm (VNĐ/người/năm) |
---|---|
a. Biến chứng thai sản, sinh khó
b. Sinh thường |
|
Chăm sóc em bé chi trả các chi phí dưỡng nhi thực tế phát sinh nhưng không vượt quá giới hạn ghi trên Hợp đồng bảo hiểm (trong vòng 07 ngày tại bệnh viện cùng mẹ) |
|
Trên cơ sở Người được bảo hiểm đã đóng phụ phí bảo hiểm, BHV đồng ý bảo hiểm cho các trường hợp thai sản và sinh đẻ với mức bảo hiểm được ghi rõ trong Hợp đồng bảo hiểm
Quyền lợi | Số tiền bảo hiểm (VNĐ/người/năm) |
---|---|
Giới hạn tối đa/người/năm |
|
Thanh toán các chi phí điều trị ngoại trú phát sinh tại các cơ sở y tế, bao gồm:
|
/lần khám |
Chi phí Vật lý trị liệu do bác sĩ chỉ định, hợp lý và cần thiết (tối đa 60 ngày/năm) |
/ngày |
Chăm sóc răng cơ bản: thanh toán các chi phí Điều trị răng cơ bản sau đây phát sinh tại các cơ sở y tế, bao gồm:
|
|
Trên cơ sở Người được bảo hiểm đã đóng phụ phí bảo hiểm, BHV đồng ý bảo hiểm cho các trường hợp điều trị ngoại trú như sau với mức bảo hiểm được ghi rõ trong Hợp đồng bảo hiểm
Quyền lợi | Số tiền bảo hiểm (VNĐ/người/năm) |
---|---|
Tử vong/ thương tật toàn bộ vĩnh viễn |
|
Trên cơ sở Người được bảo hiểm đã đóng phụ phí bảo hiểm, BHV đồng ý bảo hiểm cho trong trường hợp Người được bảo hiểm tử vong hoặc bị thương tật vĩnh viễn do các nguyên nhân về thể trạng (bao gồm nhưng không giới hạn: ốm đau, bệnh tật, thai sản, ngộ độc thức ăn/uống, hít phải khí độc, khói độc) với mức bảo hiểm được ghi rõ trong Hợp đồng bảo hiểm
- Điều trị bệnh tật: 30 ngày
- Điều trị bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn: 12 tháng kể từ ngày gia nhập bảo hiểm
- Thai sản:
60 ngày đối với trường hợp sẩy thai, cần thiết phải nạo thai theo chỉ định của bác sĩ điều trị thai sản
270 ngày đối với trường hợp sinh đẻ
- Tử vong do bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn: 24 tháng kể từ ngày gia nhập bảo hiểm
- Tử vong do thai sản: 12 tháng kể từ ngày gia nhập bảo hiểm
Bảo hiểm cho các dụng cụ/thiết bị y tế dùng để hỗ trợ cho việc điều trị hoặc dùng trong phẫu thuật,
bao gồm nhưng không giới hạn:
- Bảo hiểm cho dụng cụ phẫu thuật trĩ longo, dao gamma hoặc các phương pháp tương tự. Đồng bảo hiểm 50%
- Bảo hiểm cho stent động mạch vành, van tim, cathenter trong phẫu thuật tim, đồng bảo hiểm 50%
- Bảo hiểm cho lưới trong phẫu thuật thoát vị bẹn, rọ tán sỏi, vớ tĩnh mạch. Đồng bảo hiểm 50%